SUPER 7000
SUPER 7000 là một loại dầu động cơ được sản xuất từ dầu gốc cao cấp và các loại phụ gia đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của động cơ vận hành trong điều kiện cực kỳ khó khăn, nhiệt độ cao và rất khắc nghiệt suốt bốn mùa.
Ưu điểm:
- Giúp động cơ đạt tính năng tối đa và xe vọt nhanh ngay khi khởi động, gia tăng công suất máy, tiết kiệm nhiên liệu và chi phí bảo dưỡng.
- Bảo vệ tốt các cơ phận chịu tải nặng dù điều kiện vận hành cực kỳ khắc nghiệt. Máy chạy êm, mát. Bảo vệ tuyệt hảo và kéo dài tuổi thọ động cơ.
- Chống ăn mòn, mài mòn, ma sát tốt – chống đóng cặn, chống tạo bọt tốt – Tính phân tán, tẩy rửa cao. Động cơ luôn sạch.
Bao bì: Bình 4 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt
Sử dụng: SUPER 7000 đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật bôi trơn của các Nhà sản xuất ôtô Châu Âu, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Hàn Quốc… như: MERCEDES, BMW, PORSCHE, WOLKSWAGEN, GM, FORD, TOYOTA, NISSAN, HYUNDAI…
An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chổ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.
Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | 15W-40 | 20W-50 |
Độ nhớt động học ở 100ºC, cSt | ASTM D445-11 | 14 – 16.2 | 17 – 21.8 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270-04 | 110 | 110 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC | ASTM D92-02b | 210 | 210 |
Trị số kiềm tổng TBN, mgKOH/g | ASTM D2896-07a | 7.0 | 7.0 |
Nhiệt độ rót chảy, ºC | ASTM D97 | -6 | -6 |
Tổng hàm lượng kim loại (Ca,Mg,Zn), %wt | ASTM D4628-05 | 0.32 | 0.32 |
Độ tạo bọt ở 93.5ºC, ml | ASTM D892-13 | 0/0 | 0/0 |
Hàm lượng nước, % thể tích |
ASTM D95-05e1 | <0.05 | <0.05 |
Ăn mòn tấm đồng (3h/100 ºC) |
ASTM D130-04e1 | 1a | 1a |
Cặn cơ học (cặn pentan), %khối lượng | ASTM D4055-04 | 0,03 | 0,03 |
Tỉ trọng 15ºC, Kg/l | ASTM 1298 | 0.87 | 0.871 |
Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít.