DẦU MÁY DỆT

Loại dầu
Dầu máy dệt
ISO
TEX 10/15/22/32/46/68
Mô tả

DuraPower Textile oil là Dầu máy dệt được đặc chế để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt cho công nghệ dệt kim cũng như các loại máy móc ngành dệt nói chung, thành phần của dầu chứa các loại phụ gia chống oxy hóa, chống gỉ sét, chống hiện tượng tĩnh điện và tụ hơi nước.

Ưu điểm:

  • Ngăn chận các hiện tượng đóng cặn cáu khi định hình và tẩy sợi dệt, giúp cho vải được tẩy sạch dể dàng bằng cách tẩy rửa bình thường.
  • Không làm hoen bẩn sản phẩm và không gây ảnh hưởng đến quá trình nhuộm vải.
  • Giúp cho máy móc không bị mài mòn , gỉ sét, tụ hơi nước trong điều kiện ẩm ướt.

Bao bì: Can nhựa 18 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt.

Sử dụng: Dầu máy dệt DuraPower được sử dụng rộng rãi cho các máy dệt trong ngành dệt kim, bao gồm các kiểu máy dệt kim tròn, dệt thẳng, máy dệt đan thời trang , máy dệt nước và nói chung cho tất cả các loại máy dệt khác.

An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu bằng nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.

Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:

 Tên chỉ tiêu Phương pháp thử  10 15 22 32 46 68
Độ nhớt động học ở 40ºC, cSt ASTM D445 10 15 22 32 46 68
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 100 100 100 100 100 100
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC ASTM D92 190 190 190 200 200 210
Nhiệt độ rót chảy, ºC ASTM D97 -15 -15 -15 -12 -12 -9
Độ tạo bọt ở 93.5ºC, ml ASTM D892  0 0 0 0 0 0
Tỉ trọng ở 15.6ºC, Kg/l ASTM D1298 0.856 0.856 0.863 0.865 0.867 0.868
Màu ASTM D1500 0.5 0.5 0.5 0.5 <1.0 <1.0

Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít.