DẦU CẮT GỌT KIM LOẠI CÓ HOẠT TÍNH LƯU HÓA
DURAPOWER ACTIVE SULFUR CUTTING OILS là Dầu cắt gọt kim loại có hoạt tính lưu hóa được pha chế đặc biệt dùng trong các xưởng gia công kim loại, với những yêu cầu chịu áp cao, đòi hỏi các loại dầu có hoạt tính mạnh cũng như tính trong suốt của chúng, sản phẩm có nhiều cấp độ nhớt và thành phần phụ gia đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác nhau.
Ưu điểm:
- Sản phẩm có đặc điểm trong suốt giúp dể dàng quan sát trong quá trình gia công.
- Làm mát và bôi trơn tuyệt hảo.
- Dầu có nhiệt độ chớp cháy cao giúp cho sản phẩm không bị bốc khói trong quá trình gia công..
- Màng sương dầu giảm ngay tức thì khi máy móc vận hành với tốc độ cao..
Bao bì: Can nhựa 18 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt
Sử dụng: Dầu cắt gọt kim loại có hoạt tính lưu hóa thích hợp cho việc gia công các chất liệu như : hợp kim cứng, sắt, các loại thép có hàm lượng cac-bon thấp và vừa, thép không rỉ, hợp kim của nicken, crôm v.v.. sử dụng trong các máy phay, máy mài, máy khoan, máy dập, máy kéo sợi kim loại, máy ven răng.…
Hoạt tính lưu hóa @150 oC,%wt,min.: A 10/1.7 A 20/0.7 A 30/1.0 A 40/1.7
- Loại A 10 có hoạt tính cao và độ nhớt động học thấp, được dùng trong nhiều công đoạn gia công khắc nghiệt , với yêu cầu rửa trôi các phoi nơi mặt tiếp xúc như việc khoan các lổ sâu.
- Loại A 20 có hàm lượng phụ gia và độ nhớt vừa phải dùng để gia công các loại thép mềm.
- Loại A 30 có hàm lượng phụ gia và độ nhớt trung bình dùng để gia công các loại thép mềm đến cứng vừa, ti-tan, và có thể sử dụng trong việc gia công khuôn mẫu, cán sợi các loại thép cứng.
- Loại A 40 có hàm lượng phụ gia và độ nhớt cao, sử dụng để gia công các công đoạn khó nhất bao gồm các loại thép không rỉ và chịu nhiệt, ngoài ra còn dùng rất tốt khi gia công bánh răng, mài chuốt, định hình, ven răng các hợp kim mềm, dẻo và cứng.
- Các loại dầu kể trên có hoạt tính lưu hóa mạnh, do đó chúng không được khuyến cáo sử dụng trong khi gia công các chất liệu đồng, thau hoặc nhôm, nhằm tránh khả năng ăn mòn kim loại .
An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu bằng nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.
Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | 10 | 20 | 30 | 40 |
Độ nhớt động học ở 40ºC, cSt | ASTM D445 | 10.5 | 22 | 29 | 46 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC | ASTM D92 | 185 | 195 | 210 | 210 |
Nhiệt độ rót chảy, ºC | ASTM D97 | -25 | -15 | -15 | -25 |
Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít.