DẦU HỘP SỐ BÁNH RĂNG CÔNG NGHIỆP CỰC ÁP

Loại dầu
Dầu bánh răng công nghiệp chịu cực áp
ISO
EP 68/100/150/220/320/460/680/1000
Mô tả

DURAPOWER EXTREME PRESSURE INDUSTRIAL GEAR OIL là Dầu hộp số, bánh răng công nghiệp cực áp được sản xuất từ các loại dầu gốc chất lượng cao với phụ gia cực áp gốc sun-phua phốt pho, để hạn chế sự mài mòn các bánh răng, tăng cường khả năng chịu tải, chống ăn mòn, chống đóng cặn tốt nhất trong điều kiện máy móc làm việc ở nhiệt độ cao.

Ưu điểm:

  • Tính chống rỉ, chống ăn mòn và chịu áp lực cao tối ưu.
  • Kéo dài tuổi thọ các bánh răng do khả năng chịu áp vượt bậc, giữ cho bề mặt bánh răng không bị đóng cặn cáu.
  • Khả năng ổn định oxy hóa và ổn định nhiệt tốt.
  • Không ăn mòn thép, kim loại màu, các loại đồng thau.
  • Khả năng khử nhũ và tách nước rất dễ dàng.

Bao bì: Bình 4 lít và phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt.

Sử dụng: Dầu hộp số, bánh răng công nghiệp cực áp DURAPOWER sử dụng cho tất cả các thiết bị máy móc công nghiệp đòi hỏi phải chịu được áp lực cao, như các bộ truyền động bánh răng, bộ giảm tốc, bộ chuyển răng từ nhỏ đến lớn, trong các máy công suất lớn ở các nhà máy cán thép, xi măng, sản xuất đường, mỏ đá, các dây chuyền sản xuất cơ khí, băng chuyền, cẩu trục khai thác khoáng sản, đồng thời thích hợp sử dụng cho các hộp sên, bánh xích, các khớp nối mềm, ổ đỡ các loại bạc đạn,v.v..nói chung là các thiết bị vận hành chịu cực áp, hoạt động trong điều kiện tải nặng và sốc.

Tương thích với đồng và các hợp kim của nó, do đó nó thích hợp với hộp số bánh răng và hộp số tay lái có thành phần bronze ( đồng thau ) như bánh răng ren xoắn.

An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu bằng nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.

Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:

 Tên chỉ tiêu  Phương pháp thử 68 100 150 220 320 460 680 1000
Độ nhớt động học ở 40ºC, cSt ASTM D445 68 100 150 220 320 460 680 1000
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 95 95 95 95 95 95 100 100
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC ASTM D92 210 210 210 215 215 220 225 225
Nhiệt độ rót chảy, ºC ASTM D97 -9 -9 -9 -9 -9 -9 -6 -6
Tỉ trọng ở 15.6ºC, Kg/l ASTM D1298 0.885 0.890 0.897 0.900 0.901 0.905 0.915 0.925

Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít.