DẦU THỦY LỰC CAO CẤP DURAPOWER AW 68
DURAPOWER ANTI-WEAR HYDRAULIC OIL là Dầu thủy lực chống mài mòn được sản xuất từ dầu gốc có chỉ số độ nhớt cao với các phụ gia chống mài mòn, chống oxít hóa, chống ăn mòn và chống tạo bọt tốt nhằm bảo vệ tối đa các động cơ và hệ thống thủy lực.
Ưu điểm:
- Dầu đa dụng, rất tốt cho nhiều sử dụng khác nhau.
- Chất chống oxit hóa giúp ngăn ngừa sự kết đặc của dầu.
- Bảo vệ chống mài mòn và trầy xước trong bơm thủy lực.
- Ức chế bọt ngăn ngừa hiện tượng bong bóng khí trong bơm.
- Tính khử nhũ tốt.
Bao bì: Can- Xô 18 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt
Sử dụng: Dầu thủy lực chống mài mòn được đề nghị dùng cho các loại van , hộp số và bơm thủy lực loại piston hoạt động trên 1000 psi và các loại bơm thủy lực hoạt động thấp hơn 1000 psi, các máy công cụ, máy dập, khuôn đúc áp lực, máy thổi nhựa , các hệ thống tuần hoàn và các hệ thống kiểm soát bằng thủy lực. Dầu đáp ứng với đòi hỏi của tất cả các nhà sản xuất bơm thủy lực hàng đầu như : Vickers, Oligear, Pesco, DeLaval, Denison, Racine, Hydreco, Sumstrand, Dynex, John Barnes & Bellows & Valvair.
An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.
Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | AW
10 |
AW
15 |
AW
22 |
AW
32 |
AW
46 |
AW
68 |
AW
100 |
AW
150 |
AW
220 |
AW
320 |
Độ nhớt động học ở 40ºC, cSt | ASTM D445-11 | 10 | 15 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 | 220 | 320 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270-04 | 100 | 100 | 103 | 104 | 100 | 98 | 96 | 94 | 92 | 90 |
Hàm lượng nước, %vol | ASTM D95-05e1 | <0.05 | <0.05 | <0.05 | <0.05 | <0.05 | <0.05 | <0.05 | <0.05 | <0.05 | <0.05 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC Min | ASTM D92-02b | 180 | 185 | 190 | 195 | 200 | 205 | 206 | 208 | 209 | 210 |
Độ tạo bọt giai đoạn II, ở 93.5ºC, ml | ASTM D892-13 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 | 0/0 |
Nhiệt độ rót chảy, ºC | ASTM D130-04e1 | -14 | -14 | -14 | -14 | -14 | -14 | -14 | -14 | -14 | -14 |
Màu | ASTM 1500 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 |
Tỉ trọng ở 15.6ºC, Kg/l | ASTM 1298 | 0.86 | 0.861 | 0.861 | 0.862 | 0.862 | 0.863 | 0.864 | 0.865 | 0.866 | 0.868 |
Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít