SUPER 3000-4T
SUPER 3000 là một loại dầu động cơ được đặc biệt pha chế để dùng cho các loại xe gắn máy 4 thì. Sản phẩm được sản xuất từ dầu gốc chất lượng cao và hệ phụ gia phân tán, tẩy rửa, chống mài mòn tốt, giúp cho động cơ hoạt động bền bỉ trong các điều kiện thay đổi đột ngột nhất từ không tải đến tải nặng mà vẫn đảm bảo tăng tốc tốt.
Ưu điểm:
- Bảo vệ động cơ liên tục, duy trì bền bỉ màng bôi trơn khi hoạt động, động cơ luôn sạch sẽ.
- Chống sự ăn mòn, rỉ sét, mài mòn và ma sát cao. Tiết kiệm nhiên liệu, kéo dài tuổi thọ động cơ.
- Đạt tính năng tối đa ngay trong trường hợp kẹt xe hoặc lúc tốc độ và tua máy cao khi xe lưu thông trong thành phố cũng như trên xa lộ. Máy chạy êm, mát, sang số nhẹ nhàng.
Bao bì: Chai nhựa 1 lít.
Sử dụng: SUPER 3000 thích hợp để bôi trơn tất cả động cơ xe gắn máy 4 thì của mọi hiệu xe như : HARLEY-DAVIDSON, HONDA, SUZUKI, YAMAHA, KAWASAKI, SYM …
An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.
Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | SAE 15W-40 | SAE 20W-50 |
Độ nhớt động học ở 100ºC, cSt | ASTM D445-11 | 14-16 | 18-20 |
Chỉ số độ nhớt, Min | ASTM D2270-04 | 105 | 100 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC, Min | ASTM D92-02b | 200 | 200 |
Trị số kiềm tổng TBN, mgKOH/g, Min | ASTM D2896-07a | 5.0 | 5.0 |
Tổng hàm lượng kim loại (Ca,Mg,Zn), %wt , Min | ASTM D4628-05 | 0.19 | 0.19 |
Độ tạo bọt ở 93.5ºC, ml, Max | ASTM D892-13 | 0/0 | 0/0 |
Hàm lượng nước, % thể tích, Max | ASTM D95-05el | <0.05 | <0.05 |
Ăn mòn tấm đồng (3h/100ºC) | ASTM D130-04e1 | 1a | 1a |
Cặn cơ học (cặn pentan), %khối lượng, Max | ASTM D4055-04 | 0,03 | 0,03 |
Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít