SUPER 5000- 2T
SUPER 5000 là một loại dầu động cơ 2 thì tính năng cao được đặc chế cho các loại động cơ 2 thì có hệ thống bôi trơn bằng hỗn hợp xăng – nhớt hoặc hệ thống bôi trơn phun nhớt, hoạt động trong điều kiện cực kỳ khắc nghiệt, hoặc cho các loại động cơ xe gắn máy 2 thì hoạt động trong các cuộc đua xe nghiệt ngã nhất.
Ưu điểm:
- Bảo vệ động cơ, duy trì công suất mạnh, chống đóng cặn trên pitton, bugi và trong bô xả khói. Giảm tối đa lượng khí thải. Ðộng cơ luôn sạch.
- Chống ăn mòn , trầy xước, mài mòn tốt – chống đứng máy do dính xéc mãng.
- Máy chạy êm, mát, vọt mạnh. Tiết kiệm nhiên liệu.
- Dễ hòa tan với xăng, tỉ lệ từ 50:1 ðến 10:1 (từ 2% đến10%) tùy theo hướng dẫn của Nhà sản xuất xe gắn máy.
Bao bì: Chai nhựa 1 lít
Sử dụng: SUPER 5000 dùng cho động cơ 2 thì có hệ thống bôi trơn xăng pha nhớt hoặc phun nhớt và tất cả các động cơ xe gắn máy 2 thì của Châu âu, Nhật, Mỹ : VESPA, PIAGGIO, HONDA, SUZUKI, YAMAHA, KAWASAKI…
An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.
Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | JASO FB |
Tỉ trọng theo API | TC | |
Độ nhớt động học ở 100ºC, cSt | ASTM D445-11 | 7.0-10 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270-04 | 80 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC | ASTM D92-02b | 85 |
Trị số kiềm tổng TBN, mgKOH/g | ASTM D2896-07a | 1.0 |
Tổng hàm lượng kim loại (Ca,Mg,Zn), %wt | ASTM D4628-05 | / |
Độ tạo bọt ở 93.5ºC, ml | ASTM D892-13 | / |
Hàm lượng nước, % thể tích | ASTM D95-05e1 | <0.05 |
Ăn mòn tấm đồng (3h/100 ºC) | ASTM D130-04e1 | / |
Cặn cơ học (cặn pentan), %khối lượng | ASTM D4055-02 | / |
Tro Sunfat % wt, Max | ASTM D874-06 | 0.06 |
Tỉ trọng ở 15.6ºC, Kg/l | ASTM 1298 | 0.879 |
Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít