SUPER 6000-4T
SUPER 6000 được sản xuất để đáp ứng những đòi hỏi mới nhất của các nhà chế tạo xe gắn máy hàng đầu thế giới. Dầu được pha trộn từ dầu gốc cao cấp và hệ phụ gia tiên tiến nhất, giúp động cơ xe gắn máy tối ưu hóa tính năng, nâng cao công suất máy dù hoạt động trong điều kiện cực kỳ khắc nghiệt hoặc vô cùng gay go ở các cuộc đua xe quốc tế.
Ưu điểm:
- Giúp động cơ đạt công suất, tính năng tối đa và xe vọt nhanh ngay khi khởi động. Bảo vệ tốt các cơ phận chịu tải nặng dù điều kiện vận hành cực kỳ khắc nghiệt : tua máy cao, tốc độ cao, nhiệt độ cao, đường xá ghồ ghề. Máy chạy êm, mát.
- Chống sự ăn mòn, mài mòn, và ma sát cao. Ít tiêu hao nhiên liệu, thời gian thay nhớt lâu, tiết kiệm chi phí mọi mặt. Kéo dài tuổi thọ động cơ.
- Tính phân tán, tẩy rửa cao, động cơ luôn sạch.
- Bảo vệ động cơ tuyệt hảo.
Bao bì: Chai nhựa 0.8 và 1 lít
Sử dụng: SUPER 6000 thích hợp để bôi trơn tất cả động cơ xe gắn máy 4 thì của mọi hiệu xe như : HARLEY-DAVIDSON, HONDA, SUZUKI, YAMAHA, KAWASAKI, SYM …
An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.
Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | SAE 15W-40 | SAE 20W-50 |
Độ nhớt động học ở 100ºC, cSt | ASTM D445-11 | 14-16 | 18-20 |
Chỉ số độ nhớt, Min | ASTM D2270-04 | 105 | 100 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC, Min | ASTM D92-02b | 200 | 200 |
Trị số kiềm tổng TBN, mgKOH/g, Min | ASTM D2896-07a | 6.0 | 6.0 |
Tổng hàm lượng kim loại (Ca,Mg,Zn), %wt, Min | ASTM D4628-05 | 0.24 | 0.24 |
Độ tạo bọt ở 93.5ºC, ml, Max | ASTM D892-13 | 0/0 | 0/0 |
Hàm lượng nước, % thể tích, Max | ASTM D95-05e1 | 0.05 | 0.05 |
Ăn mòn tấm đồng (3h/100ºC) | ASTM D130-04e1 | 1a | 1a |
Cặn cơ học (cặn pentan), % khối lượng, Max | ASTM D4055-04 | 0,03 | 0,03 |
Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít