SUPER 9000 API-SN
SUPER 9000 được đề nghị sử dụng cho tất cả các loại xe gắn máy sản xuất tại Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc và Ấn Độ, bao gồm các nhãn hiệu sau: VESPA, PIAGGIO, PEUGEOT, HONDA, SUZUKI, YAMAHA, KAWASAKI, APRILIA, BENELLI, SYM, KYMCO, TGB,…
Ưu điểm:
- Bảo vệ động cơ tuyệt vời ở nhiệt độ cao.
- Cải thiện tối đa dòng chảy của dầu trong động cơ ở nhiệt độ thấp.
- Giảm tối đa sự mài mòn của các trục cam, hệ thống chuyển động và các bộ phận trọng yếu khác
- Giảm tối đa cặn cáu.
- Tiết kiệm nhiên liệu và kéo dài thời gian thay nhớt.
- Bảo vệ tối đa các loại động cơ turbo tăng nạp.
- Tương thích với các loại dầu động cơ khác có cùng cấp phẩm chất.
- Kéo dài tuổi thọ động cơ. BAO BÌ: Chai nhựa 1 lít , 4 lít và phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt
Bao bì: Chai nhựa 1 lít , 4 lít và phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt
Sử dụng: SUPER 9000 sử dụng cho các động cơ xăng và diesel, kể cả loại turbo tăng nạp và hút khí tự nhiên, cũng rất thích hợp cho động cơ sử dụng xăng không chì hoặc dùng hệ thống 2 loại nhiên liệu – xăng/gas của các loại xe đua, xe du lịch, các loại xe khách, xe tải đời mới, hiện đại.
Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | 10W-30 | 15W-40 | 20W-50 |
Độ nhớt động học ở 100ºC, cSt | ASTM D445 | 11.6 | 15.8 | 20.5 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 130 | 120 | 115 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC | ASTM D92 | 200 | 215 | 220 |
Trị số kiềm tổng TBN, mgKOH/g | ASTM D2896 | 8.5 | 8.5 | 8.5 |
Nhiệt độ rót chảy, ºC | ASTM D97 | – 20 | -15 | -15 |
Tổng hàm lượng kim loại (Ca,Mg,Zn), %wt | ASTM D4628 | 0.43 | 0.43 | 0.43 |
Độ tạo bọt ở 93.5ºC, ml | ASTM D892 | 15/0 | 15/0 | 15/0 |
Hàm lượng nước, % thể tích | ASTM D95 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít.