SUPER DIESEL TURBO CI-4
Loại dầu
Dầu động cơ diesel turbo tải nặng
Độ nhớt
SAE 15W-40 / SAE 20W-50
Tiêu chuẩn API
API CI-4/SN
Mô tả
Dầu SUPER DIESEL TURBO CI-4 được sản xuất với hệ phụ gia tiên tiến, chống trượt cắt và ổn định độ nhớt cực tốt, giảm thiểu ma sát, chống ăn mòn, đáp ứng tất cả các yêu cầu khắc nghiệt nhất của các động cơ Diesel Turbo hiện đại, tính năng cao .
Ưu điểm:
- Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao giúp ngăn chặn hình thành cặn cáu và bùn. Duy trì màng dầu bền vững ngay cả trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt.
- Độ nhớt ổn định giúp kiểm soát tối đa việc mài mòn và giảm thiểu ma sát giúp kéo dài tuổi thọ động cơ và nhiệt độ vận hành mát hơn.
- Bảo vệ tối đa các bộ phận máy trọng yếu, chống ảnh hưởng ăn mòn trong quá trình đốt cháy nhiên liệu.
- Độ bay hơi thấp giúp tiết kiệm lượng dầu tiêu thụ. Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng máy móc, động cơ.
Bao bì: Can nhựa 18 lít và phuy 200 lít
Sử dụng:
- SUPER DIESEL TURBO CI-4 được đề nghị sử dụng cho các loại động cơ công suất lớn, hiện đại, các loại động cơ diesel turbo tăng nạp hay hút khí tự nhiên cũng như các loại động cơ dùng xăng có chì hoặc không chì .
- SUPER DIESEL TURBO CI-4 rất thích hợp cho các loại xe tải, xe khách, xe công trình, tàu khách, tàu đánh cá, tàu vận tải , máy phát điện…. và các đội xe hỗn hợp vừa có xe chạy dầu diesel vừa có loại chạy xăng.
- SUPER DIESEL TURBO CI 4 đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quân sự Mỹ và các nhà sản xuất động cơ sau : CUMMINS, GM, CATERPILLAR, INTERNATIONAL, DETROIT DIESEL (4 STROKE), KOMATSU, ISUZU, NISSAN, MITSUBISHI, MERCEDES-BENZ….
An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.
Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | 15W-40 | 20W-50 |
Độ nhớt động học ở 100o C, cSt | ASTM D445-11 | 14-16 | 18-20 |
Chỉ số độ nhớt , Min | ASTM D2270-04 | 130 | 125 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, o C , Min | ASTM D92-02b | 230 | 230 |
Trị số kiềm tổng TBN, mgKOH/g , Min | ASTM D2896-07a | 10 | 10 |
Tổng hàm lượng kim loại (Ca, Mg, Zn),%wt , Min | ASTM D4628-05 | 0,42 | 0.42 |
Độ tạo bọt ở 93,5o C, ml , Max | ASTM D892-13 | 0/0 | 0/0 |
Hàm lượng nước, % thể tích, Max | ASTM D95-05e1 | 0,05 | 0.05 |
Ăn mòn tấm đồng (3h/100 ºC) | ASTM D130-04e1 | 1a | 1a |
Cặn cơ học (cặn pentan), %wt, max | ASTM D4055-04 | 0.03 | 0.03 |
Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít