SUPER M 5000
SUPER M 5000 được chế tạo từ dầu gốc chất lượng cao và hệ phụ gia hoàn toàn cân bằng để cung cấp tính năng tách nước cao, ổn định nhiệt và chống rỉ tốt.
Ưu điểm:
• Khả năng tẩy rửa, phân tán tốt.
• Khả năng trung hòa acid và chống ăn mòn tốt.
• Máy luôn sạch, không đóng cặn. Bảo vệ tốt, kéo dài tuổi thọ động cơ.
• Khả năng tách nước cao.
• Ổn định nhiệt, ổn định hóa học, chống mài mòn, chống oxy hóa tốt.
• Máy chạy êm dù tải nặng.
Bao bì: Xô-Can 18 lit/ Phuy 200 lít bằng nhựa hay bằng sắt
Sử dụng: SUPER M 5000 thích hợp để bôi trơn tất cả các loại động cơ diesel của các nhà chế tạo động cơ Châu Au, Mỹ, Nhật, Hàn Quốc …Dùng cho các loại tàu biển, tàu đánh cá, tàu khách, tàu buôn, tàu dầu, các loại thuyền, ghe hoạt động trên sông, biển.
An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.
Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | 40 | 50 |
Độ nhớt động học ở 100ºC, cSt | ASTM D445 | 15.8 | 20.8 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 100 | 110 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC | ASTM D92 | 200 | 200 |
Trị số kiềm tổng TBN, mgKOH/g | ASTM D2896 | 2.8 | 2.8 |
Nhiệt độ rót chảy, ºC | ASTM D97 | -12 | -12 |
Tổng hàm lượng kim loại (Ca,Mg,Zn), %wt | ASTM D4628 | 0.11 | 0.11 |
Độ tạo bọt ở 93.5ºC, ml | ASTM D892 | 20/0 | 20/0 |
Hàm lượng nước, % thể tích | ASTM D95 | 0.00 | 0.00 |
Tỉ trọng ở 15.6ºC, Kg/l | ASTM D1298 | 0.885 | 0.90 |
Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít