SUPER MDE BN12

SUPER MDE BN12

Loại dầu
HEAVY DUTY MARINE DIESEL ENGINE OIL - DẦU ĐỘNG CƠ THUỶ TẢI NẶNG
Độ nhớt
SAE 30/40/50
TBN (Total Base Number)
12
Tiêu chuẩn API
API CF
Mô tả

SUPER MDE BN12 là loại dầu đặc biệt pha chế cho các loại động cơ thủy diesel, tải trọng lớn, có thể dùng để bôi trơn hệ thống xy-lanh và cac-te cả động cơ 2 và 4 thì, thiết kế kiểu pit-tông khớp nối mềm (trunk), vận tốc trung bình cho đến cao tốc, sử dụng nhiên liệu dầu hoặc MDO (Marine diesel oil) .

Ưu điểm:

  • Khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn, chống tạo bọt tốt.
  • Luôn giữ sạch pit-tông không bị đóng cặn cáu và không bị dính bạc xec-măng , chống bị mài mòn.
  • Khả năng ổn định nhiệt và kháng oxy hóa rất tốt.
  • Khả năng phân tán và tẩy rửa cao.
  • Thời gian thay nhớt kéo dài giúp tiết kiệm nhiên liệu.
  • Khả năng tách nước rất tốt.
  • Kéo dài tuổi thọ động cơ.

Bao bì: Can nhựa 18 lít và phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt

Sử dụng: SUPER MDE BN12 thích hợp để bôi trơn các loại động cơ diesel của tàu sông, tàu biển, tàu đánh cá, tàu khách, tàu buôn và du thuyền v.v. Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật bôi trơn của các nhà chế tạo động cơ như MAN B&W, Pielstick, Wartsila, Deurz, Caterpila…v.v.

An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.

Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:

 Tên chỉ tiêu Phương pháp thử  30 40 50
Độ nhớt động học ở 100ºC, cSt ASTM D445 10-12 14-16 18-21
Độ nhớt động học ở 40ºC, cSt ASTM D445 110 164 250
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 98 98 98
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC ASTM D92 230 230 230
Trị số kiềm tổng TBN, mgKOH/g ASTM D2896 12 12 12
Nhiệt độ rót chảy, ºC ASTM D97 -15 -12 -12
Tỉ trọng ở 15.6ºC, Kg/l ASTM D1298 0.8 – 0.9 0.8 – 0.9 0.8 – 0.9
Màu ASTM D1500 3.5 3.5 3.5

Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít.