DẦU THỦY LỰC VG
DuraPower Premium anti-wear R&O Hydraulic oil là Dầu thủy lực cao cấp được đặc chế từ dầu gốc tinh chế chất lượng cao, có chỉ số độ nhớt cao cùng với các phụ gia đặc biệt, để sử dụng cho các hệ thống bơm thuỷ lực ứng suất mạnh, kể cả các loại máy bơm cánh gạt áp lực cao . Khả năng kiểm soát ảnh hưởng mài mòn tuyệt hảo và tạo lớp màng dầu vững chắc, chống các quá trình ăn mòn , quá trình oxy hoá và sự tạo bọt.
Ưu điểm:
- Khả năng ổn định nhiệt và khả năng qua lọc dễ dàng ngay cả trong những điều kiện khô trong một dãy rộng nhiệt độ .
- Độ ổn định thuỷ phân cao.
- Tính chất chống gỉ, chống ăn mòn hệ thống rất tốt.
- Khả năng chống tạo bọt ngăn ngừa tình trạng dầu dư tràn dẫn đến hỏng hóc hệ thống.
- Khả năng chống tạo bùn và cặn cáu của dầu cao, duy trì các cơ phận hoạt động trong điều kiện sạch sẽ.
- Khả năng tách khí nhanh.
- Các tác nhân đặc biệt chống mài mòn, chống trầy xước, kéo dài tuổi thọ các thiết bị máy bơm pít tông trục quay, bánh răng, cánh quạt..
- Khả năng khử nhủ tốt.
Bao bì: Can- Xô 18 lít và Phuy 200 lít bằng nhựa hoặc bằng sắt
Sử dụng: Dầu thủy lực cao cấp DuraPower premium anti-wear R&O Hydarulic oil được dùng trong các hệ thống thủy lực lưu động và cố định như: máy nông nghiệp, máy xây dựng và vận tải thủy bộ, máy đào, máy ủi đất, máy dập thuỷ lực, máy công cụ, mô tơ và máy phát điện, máy đóng kiện, hộp số tời hàng, máy cán , máy nghiền, các loại máy nén khí kiểu xoắn và cánh quạt….và một số thiết bị khác cần thiết phải sử dụng loại dầu thuỷ lực cao cấp.
Dầu thủy lực cao cấp DuraPower premium anti-wear R&O Hydraulic oil đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các nhà sản xuất hàng đầu như:
- Vickers I-286-S, M-2950-S
- Racine, variable volume vane pumps.
- DIN 51524, Part 2
- Jeffrey No.87
- U.S. Steel 136, 127
- General Motors LH-04-1, LH-06-1, LH-15-1
- AFNOR E 48-603
- Denison HF-1, HF-2, HF-0
- Cincinnati Milacron P-68, P-69, P-70
- Lee-Norse 100-1
- Ford M-6C32
- B.F. Goodrich 0512
- Commercial Hydraulics
An toàn và môi sinh: Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu bằng nước và xà phòng. Không đổ nhớt thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.
Đặc tính kỹ thuật tiêu biểu:
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | VG
10 |
VG
15 |
VG
22 |
VG
32 |
VG
46 |
VG
68 |
VG
100 |
VG
150 |
VG
220 |
VG
320 |
Độ nhớt động học ở 40ºC, cSt | ASTM D445-11 | 10 | 15 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 | 220 | 320 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270-04 | 100 | 100 | 103 | 104 | 100 | 98 | 96 | 94 | 92 | 90 |
Hàm lượng nước, %vol | ASTM D95-05e1 | <0.05 | <0.05 | <0.05 | <0.05 | <0.05 | <0.05 | <0.05 | <0.05 | <0.05 | <0.05 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, ºC | ASTM D92-02b | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 |
Nhiệt độ rót chảy, ºC | ASTM D130-04e1 | -6 | -6 | -6 | -6 | -6 | -6 | -6 | -6 | -6 | -6 |
Màu | ASTM 1500 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 | <0.5 |
Tỉ trọng ở 15ºC, Kg/l | ASTM 1298 | 0.850 | 0.851 | 0.852 | 0.852 | 0.853 | 0.855 | 0.856 | 0.857 | 0.858 | 0.859 |
Đây là số liệu tiêu biểu, không tạo thành quy cách. Sản phẩm hiện hành và tương lai có thể thay đổi chút ít.